HIỆN TRẠNG BỆNH CHẾT HÉO RỪNG TRỒNG KEO TẠI TỔNG CÔNG TY GIẤY VIỆT NAM
Các tác giả
Từ khóa:
Bệnh chết héo, Ceratocystis manginecans, keo lai, Keo tai tượngTài liệu tham khảo
1. Ake, S., Darbon, H., Grillet, L. and Lambert, C., 1992. Fimbriatan, a protein from Ceratocystis fimbriata, Phytochemistry, 31(4): 1199 - 1202.
2. Al Adawi A.O., Barnes I., Khan I.A., Al Subhi A.M., Al Jahwari A.A., Deadman M.L., Wingfield B.D., Wingfield M.J., 2013. Ceratocystis manginecans associated with a serious wilt disease of two native legume trees in Oman and Pakistan. Australas Plant Pathol 42:179 - 193.
3. Barnes, I. and Wingfield, M.J., 2016. Ceratocystis manginecans causing Acacia mangiumcanker and wilt: taxonomy, biology and population genetics, Workshop Ceratocystis in tropical hardwood plantations, February 15 - 18, 2016, Yogyakarta, Indonesia: 11 - 16.
4. Nguyễn Minh Chí và Phạm Quang Thu, 2016a. Bệnh chết héo bạch đàn tại Việt Nam. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 6: 119 - 123.
5. Nguyễn Minh Chí và Phạm Quang Thu, 2016b. Nghiên cứu mật độbào tửnấm Ceratocystis manginecansphát tán trong rừng Keo lá tràm, keo lai và Keo tai tượng tại Việt Nam. Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp, 1: 4225 - 4230.
6. Chi, N.M., Thu, P.Q., Hinh, T.X., Dell, B., 2019a. Management of Ceratocystis manginecansin plantations of Acacia through optimal pruning and site selection. Australas Plant Pathol, 48:343 - 350.
7. Chi, N.M., Nhung, N.P., Trang, T.T., Thu, P.Q., Hinh, T.X., Nam, N.V., Quang, D.N., Dell, B., 2019b. First report of wilt disease in Dalbergia tonkinensiscaused by Ceratocystis manginecans. Australasian Plant Pathology, 48(5): 439 - 445.
8. Cục Bảo vệThực vật, 2015. Công văn số 1731/BVTV - QLSVGHR ngày 27/8/2015 của Cục Bảo vệThực vật vềviệc báo cáo tình hình bệnh chết héo cây keo ởmột số địa phương.
9. Fourie, A., Wingfield, M.J., Wingfield, B.D., Barnes, I., 2014. Molecular markers delimit cryptic species in Ceratocystis sensu stricto, Mycol. Progress, 14: 1 - 18.
10. Hall T.A., 1999. BioEdit: a user - friendly biological sequence alignment editor and analysis program for Windows 95/98/NT. Nucleic acids symposium series. [London]: Information Retrieval Ltd., c1979 - c2000: 95 - 98.
11. Harwood, C.E and Nambiar, E.K.S., 2014. Productivity of Acacia and Eucalypt plantations in South East Asia. 2. trends and variations, International Forestry Review, 16(1): 249 - 260.
12. Kile, G.A., 1993. Plant diseases caused by species ofCeratocystis sensu stricto and Chalara, In: Wingfield, M.J., Seifert, K.A., Webber, J.F. (Eds.), Ceratocystis and Ophiostoma: Taxonomy, Ecology and Pathogenicity.The American Phytopathology Society, St. Paul, Minnesota: 173 - 183.
13. Marin, M., Castro, B., Gaitan, A., Preisig, O., Wingfield, B.D. and Wingfield, M.J., 2003. Relationship of Ceratocystis fimbriataisolates from Colombian coffee - growing regions based on molecular data and pathogenicity, Phytopathology, 151: 395 - 405.
14. Moller, W.J., De Vay, J.E., 1968. Insect transmission of Ceratocystis fimbriatain deciduous fruit orchards, Phytopathology, 58: 1499 - 1508.
15. O’Gara, E., Hardy, G.E.St.J. and McComb, J.A., 1996. The ability of Phytophthora cinamomito infect through unwounded and wounded periderms tissue of Eucalyptus marginata, Plant Pathology, 45: 995 - 963.
16. Roux, J., Wingfield, M.J, Bouillett, J.P., Wingfield, B.D. and Alfenas, A.C., 2000. A serious new disease of Eucalyptuscaused by Ceratocystis fimbriatain Central Africa, Forest Pathology, 30: 175 - 184.
17. Tarigan, M., Van Wyk, M., Roux, J., Tjahjono, B. and Wingfield, M.J., 2010. Three newCeratocystis spp. in theCeratocystis moniliformis complex from wounds onAcacia mangium and A. crassicarpa, Mycoscience, 51: 53 - 67.
18. Tarigan, M., Roux, J., Van Wyk, M., Tjahjono, B. and Wingfield, M.J., 2011. A new wilt and die - back disease of Acacia mangiumassociated with Ceratocystis manginecansand C. acaciivora sp. nov. in Indonesia, South African Journal of Botany, 77(2): 292 - 304.
19. Phạm Quang Thu, 2002. Một sốbiện pháp phòng trừ, quản lý bệnh hại Keo tai tượng ởLâm trường ĐạTẻ, Lâm Đồng, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 6: 532 - 533.
20. Phạm Quang Thu, Đặng NhưQuỳnh và Bernard Dell, 2012. Nấm Ceratocystis sp. gây bệnh chết héo các loài keo (Acacia spp.) gây trồng ởnhiều vùng sinh thái trong cả nước, Tạp chí Bảo vệthực vật, 5: 24 - 29.
21. Thu, P. Q., Quynh, D. N., Fourle, A., Barnes, I., & Wingfield, M. (2014, March). Ceratocystis wilt - a new and serious threat to Acacia plantations in Vietnam: taxonomyand pathogenicity. In Sustaining the future of Acacia plantation forestry conference, Hue, Vietnam.
22. Phạm Quang Thu, 2016. Kết quảnghiên cứu thành phần sâu, bệnh hại một sốloài cây trồng rừng chính tại Việt Nam, Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp, 1: 4257 - 4264.
23. Phạm Quang Thu, Nguyễn Minh Chí và Trần ThịThanh Tâm, 2016. Bệnh chết héo Keo lá tràm, keo lai và Keo tai tượng tại Việt Nam. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 8: 134 - 140.
24. Tran, T.T.T., Pham, T.Q., Barber, P.A., Nguyen, C.M., 2018. Control of Ceratocystis manginecans causing wilt disease on Acacia mangiumseedlings. Australas Plant Pathol, 47:579 - 586.
25. Trang, T.T., Eyles, A., Davies, N., Glen, M., Ratkowsky, D., Mohammed, C., 2018. Screening for host responses in Acacia to a canker and wilt pathogen, Ceratocystis manginecans. For Pathol, 48: e12390.
26. Wingfield, M.J., Carolien, D.B., Christa, V. and Brenda, D.W., 1996. “A New CeratocystisSpecies Defined Using Morphological and Ribosomal DNA Sequence Comparisons”, Systematic and Applied Microbiology, 19(2): 191 - 202