ĐIỀU TRA QUẦN THỂ VƯỢN ĐEN MÁ HUNG TRUNG BỘ (Nomascus annamensis) VÀ HIỆN TRẠNG BẢO TỒN TẠI VƯỜN QUỐC GIA KON KA KINH, TỈNH GIA LAI
Các tác giả
Từ khóa:
Mật độ quần thể vượn,, phân bố vượn,, Vượn đen má hung trung bộ (Nomascus annamensis), Vườn quốc gia Kon Ka KinhTài liệu tham khảo
1. Brockelman WY and Srikosamatara S, 1993. Estimating density of gibbon groups by use of the loud songs. American Journal of Primatology 29:93 - 108.
2. Hoàng Văn Chương, Hà Thăng Long, Trần Thị Kim Ly, Nguyễn Thị Kim Yến, 2015. Nghiên cứu nhận thức và tác động của cộng đồng bản địa đến loài Voọc Chà vá chân xám ( Pygathrix cinerea) ở Vườn quốc gia Kon Ka
Kinh, tỉnh Gia Lai. Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp 4: 4063 - 4071
3. Nguyen Manh Ha, 2005. Status of White-cheeked gibbon (Nomascus leucogenys) in North Central Vietnam. CRES, Hanoi University.
4. Ha Thang Long, Nguyen Ai Tam, Ho Tien Minh, Nguyen Thi Tinh and Bui Van Tuan, 2011. Survey of the northern buff-cheeked crested gibbon (Nomascus annamensis) in Kon Ka Kinh National Park, Gia Lai province,
Vietnam, Fauna & Flora International / Conservation International, Hanoi, Vietnam.
5. Hội động vật học Frankfurt, Vườn quốc gia Kon Ka Kinh, 2014. Vườn quốc gia Kon Ka Kinh Vùng đa dạng sinh học quan trọng của Tây Nguyên, NXB Nông nghiệp.
6. Kenyon MA, 2007. The ecology of the golden-cheeked gibbon (Nomascus gabriellae) in Cat Tien National Park, Vietnam. PhD Dissertation, University of Cambridge, Cambridge.
7. Rawson B.M, Paul Insua-Cao, Nguyen Manh Ha, Van Ngoc Thinh, Hoang Minh Duc, Simon Mahood, Thomas Geissmann and Christian Roos, 2011. The conservation status of Gibbon in Vietnam, Fauna & Flora
International Vietnam Programme, Printed in Hanoi by: Phu Sy Printing.
8. Rawson B, Clements T, Nut Meng Hor, 2009. Status and conservation of yellow-cheeked crested gibbons (Nomascus gabriellae) in the Seima Biodiversity Conservation Area, Mondulkiri Province, Cambodia. In: Lappan S. and Whitaker DM The Gibbons: New perspectives on small ape socioecology and population biology (Eds), Springer, New York, p387 - 408.
9. Traeholt C., Roth Bunthoeun, Rawson B.M, Mon Samuth, Chea Virak, Sok Vuthin, 2005. Status review of pileated gibbon, Hylobates pileatus and yellow-cheeked crested gibbon, Nomascus gabriellae, in Cambodia,
Fauna & Flora International.
10. Van Ngoc Thinh, A. R. Mootnick, Vu Ngoc Thanh, T. Nadler, and C. Roos., 2010(a). A new species of crested gibbon, from the Central Annamite Mountain Range. Vietnamese Journal of Primatology 4:1 - 12.
11. Van Ngoc Thinh, T. Nadler, C. Roos, K. Hammerschmidt, 2010(b). Taxon-specific vocal characteristics of crested gibbons (Nomascus spp.), Pages 121 - 132 in T. Nadler, B. M. Rawson, and Van Ngoc Thinh, editors.
Conservation of primates in Indochina. Frankfurt Zoological Society and Conservation International, Hanoi,
Vietnam.
12. Vu Tien Thinh & Dong Thanh Hai. 2012. Estimation of northern buff-cheeked crested gibbon population size in Kon Chu Rang Nature Reserve: A new method using weighted correction factor. Proceedings of the 1st National Scientific Conference on Biological Research and Teaching in Vietnam; pp 289 - 298. Hanoi National University of Education.
13. Vườn quốc gia Kon Ka Kinh, 2012. Báo cáo kết quả điều tra bổ sung, đánh giá tính đa dạng sinh học ở VQG Kon Ka Kinh thuộc dự án “Điều tra đa dạng sinh học, xây dựng danh lục và tiêu bản động vật, thực vật rừng, thủy sinh vật ở Vườn quốc gia Kon Ka Kinh”.
Tải xuống
Tải xuống: 4