NGHIÊN CỨU TÍNH CHẤT CƠ, VẬT LÝ VÀ KHẢ NĂNG GIA CÔNG GỖ DẺ CAU ( Quercus platycalyx Hickel & A. Camus ) PHỤC VỤ CHẾ BIẾN
Các tác giả
Từ khóa:
Dẻ cau, tính chất vật lý,, tính chất cơ học, khả năng gia côngTài liệu tham khảo
1. American Society for Testing and Materials ASTM D1666, 2017. Standard Test Methods for Conducting Machining Tests of Wood and Wood-base Materials.
2. Nguyễn Thành Vân, 2010. Nghiên cứu đề tài “Nghiên cứu kỹ thuật gây trồng Gội nếp (Amoora giganteaPierre), Dẻ cau (Quercus platycalyx Hickel & A. Camus), Xoan đào (Pygeum arboreum Endl.et Kurz) cho vùng Đông Bắc. Báo cáo tổng kết đề tài, Trường Cao đẳng Nghề công nghệ và Nông lâm Đông Bắc.
3. Nguyễn Đình Hưng, 1995. Kết quả nghiên cứu những tính chất cơ bản của một số cây gỗ rừng Việt Nam. Đề tài KN 03 - 12. Viện KHLNVN
4. Nguyễn Văn Thọ, Nguyễn Anh Duy, Nguyễn Hoàng Nghĩa, 2019. Đánh giá sinh trưởng 25 loài cây lá rộng bản địa của mô hình trồng hỗn giao tại Trạm Thực nghiệm Lâm sinh Lương Thịnh, tỉnh Yên Bái. Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp, số chuyên san, 2019 “Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp vùng Trung tâm Bắc Bộ 60 năm xây dựng và phát triển (1959 - 2019): 116 - 125.
5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8048 - 2:2009. Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 2: Xác định khối lượng thể tích cho các phép thử cơ lý.
6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8048 - 3:2009. Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 2: Xác định độ bền uốn tĩnh.
7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8048 - 4:2009. Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 2: Xác định môđun đàn hồi uốn tĩnh.
8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8048 - 8:2009. Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 2: Xác định ứng suất cắt song song thớ.
9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8048 - 9:2009. Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 2: Xác định độ bền cắt song song thớ của gỗ xẻ.
10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8048 - 12:2009. Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 2: Xác định độ cứng tĩnh.
11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8048 - 13:2009. Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 2: Xác định độ co rút theo phương xuyên tâm và phương tiếp tuyến.
12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8048 - 14:2009. Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 2: Xác định độ co rút thể tích.
13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8046:2009. Gỗ - Xác định độ hút ẩm.
14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 360:1970. Gỗ - Xác định độ hút nước
15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 363:1970. Gỗ - Xác định độ bền khi nén song song thớ
16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1072:1971. Gỗ - Phân nhóm gỗ theo tính chất cơ lý
17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12619 - 1:2019. Phân loại gỗ theo mục đích sử dụng.
18. Tiêu chuẩn ASTM D1666:17: Standard Test Methods for Conducting Machining Tests of Wood and WoodBase Panel Materials.
Tải xuống
Tải xuống: 0