XÁC ĐỊNH ĐỒNG THỜI THEOBROMINE, THEOPHYLLINE VÀ CAFFEINE TRONG SẢN PHẨM CHÈ Ở MỘT SỐ TỈNH PHÍA BẮC VIỆT NAM BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO (HPLC)
Các tác giả
Từ khóa:
Caffeine, chè,, HPLC, Theobromine, TheophyllineTài liệu tham khảo
1. Q.C. Chen and J. Wang, 2002. Simultaneous determination of artificial sweeteners, preservatives, caffeine, theobromine and theophylline in food and pharmaceutical preparations by ion chromatography. J. Chromatogr. A 937: pp.57-64.
3. Hosseinzadeh, H. and Deghan, R. 1999. Anti-Inflammatorynactivity of Purine Alkaloids. Pharmaceutical and Pharmacological Letters, 9, 18-19.
4. F. Lo Coco, F. Lanuzza, G. Micali, and G. Cappellano, 2007. Determination of Theobromine, Theophylline and Caffeine in bi-Product of Cupuacu and Cacao Seeds by High-Performance Liquid Chromatography. Journal of Chromatographic Science, Vol. 45.
5. L. Lopez-Martinez, P.L. Lopez-de-Alba, R. Garcia-Campos, L.M. De LeonRodriguez, 2003. Anal. Chim. Acta 493, 83.
6. F. Regan, Y. Shakalisava, 2005. Anal. Chim. Acta 540, 103.
7. D.S Trần Cao Sơn, Viện Kiểm nghiệm An toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia, 2010. Thẩm định phương pháp trong phân tích hóa học và vi sinh vật. NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội.
8. Tạ Thị Thảo, giáo trình môn học, 2008. Thống kê trong hóa phân tích. Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN.
9. Trần Thị Tuyết Thu, Nguyễn Xuân Cự, Nguyễn Phương Hồng, 2012. Ảnh hưởng của mức độ thâm canh khác nhau đến một số tính chất đất và năng suất chè ở Tân Cương, Thái Nguyên. Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (22), tr. 56 -61.
10. Paraskevas D. Tzanavaras, Constantinos K. Zacharis, Demetrius G. Themelis, 2010. Rapid determination of methylxanthines in real samples by high performance liquid chromatography using the new FastGradient® narrow-bore monolithic column. Talanta 81 (2010) pp.1494-1501.
11. C.G. Zambonin, A. Aresta, F. Palmisano, J. Pharm. 2004. Biomed. Anal. 36, 621.
Q.C. Chen, S.F. Mou, X.P. Hou, Z.M. Ni, 1998. Anal. Chim. Acta 371, 287.
Tải xuống
Tải xuống: 12